1. Cách tính phí đặt hàng Taobao, Tmall, 1688,…

1

GIÁ TRÊN WEB

2

PHÍ SHIP TRUNG QUỐC

3

PHÍ VẬN CHUYỂN VỀ VIỆT NAM

4

PHÍ DỊCH VỤ

Số tiền phải thanh toán: 1 + 2 + 3 + 4

  • Giá trên web:  Là giá niêm yết sản phẩm trên website
  • Phí ship Trung Quốc: Phí vận chuyển từ nhà cung cấp tới kho hàng của chúng tôi tại Trung Quốc
  • Phí vận chuyển về Việt Nam:  Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho MaLi Order tại Việt Nam
  • Phí dịch vụ:  Phí mua hàng trả cho MaLi Order 

2. Bảng giá nhập hàng Trung Quốc

2.1. Phí dịch vụ

Giá trị đơn hàng (VNĐ) Phí dịch vụ Hạn mức cọc
Dưới 10 triệu 2% 70%
Từ 10 – 20 triệu 1% 70%
Trên 20 triệu Free 70%

2.2. Phí vận chuyển hàng lẻ

Cân nặng (kg) Hà Nội (đ/kg) Hồ Chí Minh (đ/kg)
Từ 100kg-150kg 22.000đ 28.000đ
Từ 50-100kg 23.000đ 29.000đ
Dưới 50kg 24.000đ 30.000đ

2.3. Phí vận chuyên hàng lô >100kg (cùng mặt hàng)

Cân nặng (kg) Hà Nội (đ/kg) Hồ Chí Minh (đ/kg)
Trên 2 tấn Liên hệ Liên hệ
Từ 1 tấn – 2 tấn 12.000đ 18.000đ
Từ 500kg – 1 tấn 13.000đ 19.000đ
Từ 250-500kg 14.000đ 20.000đ
Từ 150kg-250kg 15.000đ 21.000đ
  • Lưu ý: Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng được vận chuyển về kho Trung tại một thời điểm với tổng cân đơn hàng > 100kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như các mặt hàng nhạy cảm, thuốc lá điện tử, fake, hàng cấm….)

2.4. Bảng giá vận chuyển hàng nặng-gọn

Cân nặng (kg) Hà Nội (đ/kg) Hồ Chí Minh (đ/kg)
Trên 3 tấn Liên hệ Liên hệ
Từ 1 tấn -3 tấn 7.000đ 12.000đ
Từ 500kg-1000kg 8.000đ 13.000đ
Từ 300kg-500kg 9.000đ 14.000đ
Từ 150kg-300kg 10.000đ 15.000đ
  • Lưu ý: Hàng nặng là các mặt hàng như sắt thép, ốc vít, đầu khóa, máy khoan….

2.5. Phí vận chuyển tính theo khối

Thể tích (M3) Hà Nội (đ/m3) Hồ Chí Minh (đ/m3)
> 20 Liên hệ Liên hệ
> 15 – < 20 2.200.000 2.700.000
> 10 – < 15 2.300.000 2.800.000
> 5 – < 10 2.400.000 2.900.000
> 3 – < 5 2.500.000 3.000.000
> 3 2.600.000 3.100.000
  • Quy định đối với các hàng hóa cồng kềnh: Áp dụng đối với các mặt hàng có khối lượng nhẹ thể tích lớn
    (Dài*Rộng*Cao*giá khối = Số tiền vận chuyển)

2.6. Phí đóng gỗ

kg đầu tiên kg tiếp theo
Phí đóng kiện hàng 20 tệ 1 tệ
  • Lưu ý : Đối với những hàng hóa dễ vỡ, quý khách nên đóng gỗ cho lô hàng (tùy chọn)

2.7. Phí kiểm đếm

Số lượng sp/đơn lớn Mức thu phú (nghìn/SP) Mức thu phí SP phụ kiện (giá SP < 10 tệ)
501 – 10000 sản phẩm 1.000 VNĐ 800 VNĐ
101 – 500 sản phẩm 1.500 VNĐ 1.000 VNĐ
21 – 100 sản phẩm 2.000 VNĐ 1.500 VNĐ
6 – 20 sản phẩm 3.000 VNĐ 2.000 VNĐ
1 – 5 sản phẩm 5.000 VNĐ 2.500 VNĐ
  • MaLi Order sẽ kiểm hàng ngay tại kho Trung Quốc theo mẫu mã, thuộc tính cơ bản mà khách đã đặt như số lượng, màu sắc, size, kiểu dáng. Kiểm tra các lỗi phát hiện bằng mắt thường xuất các mảng lớn như rách/gãy/thủng.
  • Không cam kết kiểm các thông số kỹ thuật, chất lượng, chất liệu, thương hiệu của sản phẩm.
  • Khách hàng chú ý, với đơn hàng gồm nhiều sản phẩm, về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Chứ không tính theo tổng đơn hàng,
  • Chúng tôi chỉ tính hàng về đến kho tại Hà Nội hoặc HCM do quý khách chọn địa điểm, Quý khách sẽ đến kho lấy hoặc tự thanh toán thêm tiền vận chuyển từ kho về nhà

Hỗ trợ khách hàng

Mrs. Linh

0355.83.44.99

Mr. Mạnh

032.9604.154

Công cụ đặt hàng